So sánh giá bán
Isuzu mu-X Premium 4x4 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
|
---|---|---|
Giá niêm yết |
1,269 tỷ đồng |
1,299 tỷ đồng |
Xuất xứ |
Nhập Thái |
Nhập Thái |
So sánh kích thước


Ford Everest có ngoại hình bề thế hơn với chiều dài 4.914 mm và chiều rộng 1.923 mm, trong khi thông số của Isuzu mu-X lần lượt là 4.860 mm và 1.870 mm.
Tuy vậy, mu-X lại ghi điểm nhờ khoảng sáng gầm xe lên tới 235 mm, cao hơn 35 mm so với đối thủ, giúp xe thích nghi tốt hơn với các địa hình xấu.
Isuzu mu-X Premium 4x4 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
|
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
4.860 x 1.870 x 1.875 mm |
4.914 x 1.923 x 1.842 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.855 mm |
2.900 mm |
Khoảng sáng gầm |
235 mm |
200 mm |
So sánh trang bị ngoại thất


Cả hai mẫu xe đều sử dụng đèn chiếu sáng LED và mâm hợp kim 20 inch. Tuy nhiên, Everest có lợi thế với cửa sổ trời toàn cảnh - một trang bị không có trên mu-X.
Cả hai đều có cốp điện và gương chiếu hậu chỉnh, gập điện. Isuzu mu-X nhỉnh hơn nhẹ với hệ thống khóa cửa tự động khi người lái rời khỏi xe - tính năng Ford Everest không có.
|
Isuzu mu-X Premium 4x4 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
---|---|---|
Đèn chiếu sáng |
LED thấu kính |
LED dạng chóa |
Tiện ích đèn pha |
Tự động bật/tắt khi trời tối Tự động bật/tắt đèn chiếu xa Tự động căn chỉnh góc chiếu |
Tự động bật/tắt khi trời tối Tự động bật/tắt đèn chiếu xa |
Đèn sương mù |
LED thấu kính |
LED thấu kính |
Đèn hậu |
LED |
LED |
Cửa sổ trời |
- |
Dạng toàn cảnh |
Cốp điện |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện |
Kích thước vành |
20 inch |
20 inch |
Kích thước lốp |
265/50 |
255/55 |
Tự động khóa cửa khi đi khỏi xe |
Có |
- |
So sánh trang bị nội thất


Ford Everest sở hữu khoang cabin hiện đại với màn hình đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch và màn hình trung tâm lên đến 12 inch. Trong khi đó, Isuzu mu-X vẫn dùng màn hình tốc độ kết hợp dạng cơ và màn giải trí 9 inch.
Dù cả hai đều hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay/Android Auto, Everest cho phép đề nổ từ xa qua ứng dụng - tiện hơn kiểu khởi động bằng chìa khóa trên mu-X.
|
Isuzu mu-X Premium 4x4 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
---|---|---|
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Vô lăng |
Da, tích hợp lẫy chuyển số |
Da |
Ghế chỉnh điện |
Có |
Có |
Đồng hồ tốc độ |
Màn hình 7 inch kết hợp đồng hồ cơ |
Màn hình 12,3 inch toàn phần |
Màn hình giải trí |
Màn hình 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
Màn hình 12 inch, có kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây |
Âm thanh |
8 loa |
8 loa |
Điều hòa |
2 vùng tự động |
2 vùng tự động |
Đề nổ từ xa |
Thông qua chìa khóa |
Thông qua ứng dụng |
So sánh khả năng vận hành


Isuzu mu-X dùng động cơ dầu 1.9L cho công suất 148 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4x4. Trong khi đó, Ford Everest sử dụng động cơ mạnh hơn 2.0L, cung cấp công suất 168 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm, nhưng chỉ có dẫn động cầu sau (4x2).
|
Isuzu mu-X Premium 4x4 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
---|---|---|
Loại động cơ |
Dầu 1.9L tăng áp đơn |
Dầu 2.0L tăng áp đơn |
Công suất |
148 mã lực |
168 mã lực |
Mô-men xoắn |
350 Nm |
405 Nm |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động |
4x4 |
4x2 |
So sánh trang bị an toàn
Cả hai xe đều sở hữu loạt công nghệ an toàn tiên tiến như phanh khẩn cấp, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn và ga tự động thích ứng.
Tuy nhiên, Everest có lợi thế với hệ thống camera 360 độ (mu-X chỉ có camera lùi), cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành và thêm một túi khí. Ngược lại, mu-X có các tính năng mà Everest thiếu như chống tăng tốc ngoài ý muốn và hỗ trợ phanh khi lùi.
|
Isuzu mu-X Premium 4x4 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
---|---|---|
Túi khí |
6 túi khí |
7 túi khí |
ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,... |
Có |
Có |
Phanh tay điện + Auto hold |
Có |
Có |
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Có |
Camera |
Camera lùi |
Camera 360 độ |
Cảm biến đỗ xe |
Trước/sau |
Trước/sau |
Ga tự động |
Dạng thích ứng |
Dạng thích ứng |
Cảnh báo tiền va chạm |
Có |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn |
Có cảnh báo lệch làn |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
- |
Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn |
Có |
- |
Hỗ trợ phanh khi lùi |
Có |
- |
Giới hạn tốc độ (LIM) |
Có |
Có |